Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
A
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
丹砂 đan sa
1
/1
丹砂
đan sa
Từ điển trích dẫn
1. Tên một vị thuốc Bắc, tức “chu sa” 朱砂.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作
(
Đỗ Phủ
)
•
Câu Lậu sơn Tây Phương tự - 岣嶁山西方寺
(
Nguyễn Án
)
•
Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人
(
Đỗ Phủ
)
•
Sa Uyển hành - 沙苑行
(
Đỗ Phủ
)
•
Tặng Dân Lợi dược phòng (Mỗi cú quân hữu dược vị) - 贈民利藥房(每句均有藥味)
(
Trần Đình Tân
)
•
Thất nguyệt tam nhật đình ngọ dĩ hậu giảo nhiệt thoái vãn gia tiểu lương ổn thuỵ, hữu thi nhân luận tráng niên lạc sự hí trình Nguyên nhị thập nhất tào trưởng - 七月三日亭午已後 較熱退晚加小涼穩睡有詩因論壯年樂事戲呈元二十一曹長
(
Đỗ Phủ
)
•
Tích du - 昔遊
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海
(
Đỗ Phủ
)
•
Vi nông - 為農
(
Đỗ Phủ
)
•
Xuất kỹ Kim Lăng tử trình Lư lục kỳ 4 - 出妓金陵子呈盧六其四
(
Lý Bạch
)
Bình luận
0